Được làm bằng thép không gỉ SUS, bèn và dễ lau chùi
Động cơ giảm tốc theo chiều dọc, đảm bảo độ ồn thấp, độ bền lâu chuyển động tuần hoàn, xoắn ốc, trộn đều và nhanh hơn
Diện tích nhỏ, dễ di chuyển bằng bánh xe
Vỏ máy được trang bị công tắc bảo vệ để vận hành an toàn hơn
Phù hợp trộn các nguyên liệu nhựa khác nhau và hạt màu, hiệu quả trộn giữa vật liệu mới và cũ và hạt màu sẽ tốt hơn
Máy trộn hạt nhựa
BÁO GIÁ SẢN PHẨM
Máy trộn hạt nhựa
TƯ VẤN BÁN HÀNG
CÔNG TY TNHH TAM NGUYÊN VINA
Địa chỉ: Số 26, đường Lý Thái Tổ, phường Ninh Xá, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Điện thoại: 0948.56.66.86
Email: sanyuanvn@gmail.com
qui cách | dung tích trộn liệu | công suất (kw) | tốc độ quay(r/ning) | đường kính bên trong thùng | chiều cao thùng | chiều cao chân máy | kích thước máy ™ | trọng lượng (kg) |
KBL-25L | 25 | 0.75 | 60 | 480 | 420 | 500 | 760*720*920 | 90 |
KBL-50L | 50 | 1.5 | 60 | 620 | 470 | 550 | 800*840*1030 | 120 |
KBL-100L | 100 | 3 | 60 | 740 | 600 | 640 | 950*960*1230 | 170 |
KBL-150L | 150 | 4 | 60 | 800 | 640 | 650 | 1000*1020*1280 | 230 |
KBL-200L | 200 | 7.5 | 60 | 950 | 650 | 740 | 1160*1170*1390 | 320 |
KBL-300L | 300 | 11 | 60 | 1050 | 740 | 740 | 1340*1250*1460 | 380 |
rơle nhiệt | ||||||||
công tắc | ||||||||
thương hiệu | ||||||||
chất liệu của thùng | thép không gỉ |